Characters remaining: 500/500
Translation

lực phát động

Academic
Friendly

Từ "lực phát động" trong tiếng Việt có thể hiểu "lực gây ra sự chuyển động" hoặc "lực khởi đầu một hành động". Đây một thuật ngữ thường được sử dụng trong các lĩnh vực như vật , thể thao, thậm chí trong quản lý, để chỉ những yếu tố hoặc sức mạnh cần thiết để bắt đầu một quá trình hay hành động nào đó.

Giải thích chi tiết:
  • Lực (force): Đây sức mạnh hoặc áp lực có thể làm thay đổi trạng thái của một vật, dụ như làm cho di chuyển hoặc dừng lại.
  • Phát động (initiate): Có nghĩakhởi động, bắt đầu một điều đó.
dụ sử dụng:
  1. Trong vật : "Khi bạn đẩy một chiếc xe, lực phát động từ tay bạn sẽ giúp chiếc xe di chuyển."
  2. Trong thể thao: "Để ghi bàn, cầu thủ cần lực phát động mạnh mẽ khi sút bóng."
  3. Trong quản lý: "Lực phát động của một dự án thường đến từ sự ủng hộ của ban lãnh đạo."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Bạn có thể sử dụng "lực phát động" để diễn tả không chỉ về vật còn về khía cạnh tinh thần, dụ: "Đam mê lực phát động mạnh mẽ giúp bạn vượt qua khó khăn trong cuộc sống."
  • Trong các bài thuyết trình hay báo cáo, bạn có thể nói: "Lực phát động của chiến lược marketing này sự kết hợp giữa nghiên cứu thị trường nhu cầu khách hàng."
Chú ý phân biệt:
  • "Lực phát động" thường được dùng để chỉ một loại lực cụ thể, trong khi "lực" đơn thuần có thể nói đến bất kỳ loại lực nào.
  • "Phát động" cũng có thể đi kèm với các từ khác như "phát động chiến dịch", "phát động chương trình", nhưng trong ngữ cảnh này, không mang nghĩa lực như trong "lực phát động".
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Lực khởi động: Cũng có nghĩa tương tự như "lực phát động".
  • Sức mạnh: Có thể được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau nhưng không nhất thiết phải có nghĩalực gây chuyển động.
Từ liên quan:
  • Lực hấp dẫn: lực tác động giữa các vật thể khối lượng.
  • Lực ma sát: lực chống lại chuyển động khi hai bề mặt tiếp xúc với nhau.
  1. Lực gây chuyển động.

Comments and discussion on the word "lực phát động"